Đặc trưng

Palang cầu trục: Giải pháp nâng hạ hiệu quả cho mọi nhu cầu.

Palang cầu trục là thiết bị nâng hạ vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, sản xuất, kho bãi, cảng biển, v.v. Nhờ khả năng nâng hạ vật nặng một cách an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí, palang cầu trục đã trở thành trợ thủ đắc lực cho con người trong công việc.

Liên hệ đặt hàng Palang cầu trục, tời điện tùy thuộc theo tải trọng, theo nhu cầu sử dụng. Á Châu -0916-840-166

Phân loại palang cầu trục:

Palang cầu trục được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, trong đó phổ biến nhất là phân loại theo tải trọng và cấu tạo.

1. Phân loại theo tải trọng:

  • Palang cáp điện cầu trục 1 tấn:Dùng để nâng hạ vật có tải trọng tối đa 1 tấn. Loại palang này thường được sử dụng trong các nhà xưởng, kho bãi nhỏ.
  • Palang  cáp cầu trục 2 tấn:Dùng để nâng hạ vật có tải trọng tối đa 2 tấn. Loại palang này được sử dụng phổ biến trong các nhà xưởng, kho bãi vừa và nhỏ.
  • Palang  3 tấn:Dùng để nâng hạ vật có tải trọng tối đa 3 tấn. Loại palang này được sử dụng trong các nhà xưởng, kho bãi, cảng biển trung bình.
  • Palang cáp điện 5 tấn:Dùng để nâng hạ vật có tải trọng tối đa 5 tấn. Loại palang này được sử dụng trong các nhà xưởng, kho bãi, cảng biển lớn.
  • Palang  cáp điện 10 tấn:Dùng để nâng hạ vật có tải trọng tối đa 10 tấn. Loại palang này được sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp lớn.
  • Palang cáp  20 tấn:Dùng để nâng hạ vật có tải trọng tối đa 20 tấn. Loại palang cáp điện này này được sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp trọng điểm.

2. Phân loại theo cấu tạo:

  • Palang cầu trục dầm đơn:Có cấu tạo đơn giản, gọn nhẹ, giá thành rẻ hơn so với palang cầu trục dầm đôi. Tuy nhiên, palang cầu trục dầm đơn có khả năng chịu tải thấp hơn.
palang cầu trục dầm đơn
  • Palang cầu trục dầm đôi:Có cấu tạo vững chắc, khả năng chịu tải cao, phù hợp với các ứng dụng nâng hạ vật nặng. Tuy nhiên, palang cầu trục dầm đôi có giá thành cao hơn so với palang cầu trục dầm đơn.
Palang cầu trục dầm đôi

Cấu tạo chung của palang cầu trục:

Palang cầu trục bao gồm các bộ phận chính sau:

  • Khung cầu trục: Là bộ phận chịu lực chính của palang, được làm bằng thép kết cấu.
  • Dầm ray: Là đường dẫn cho palang di chuyển.
  • Pa lăng: Là bộ phận nâng hạ vật, bao gồm động cơ, hộp số, hệ thống phanh, xích tải, móc cẩu.
  • Con chạy: Giúp pa lăng di chuyển trên dầm ray.
  • Bảng điều khiển: Dùng để điều khiển pa lăng hoạt động.

Palang điện chống cháy nổ cho những môi trường làm việc nguy hiểm, như khu chê suất, khai tháng….

Nguyên lý hoạt động của palang cầu trục:

Khi người vận hành sử dụng bảng điều khiển, động cơ điện của pa lăng sẽ hoạt động, kéo xích tải nâng hoặc hạ vật. Con chạy giúp pa lăng di chuyển dọc theo dầm ray, di chuyển vật đến vị trí mong muốn.

Ưu điểm của palang cầu trục:

  • Nâng hạ vật nặng một cách an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
  • Tăng năng suất lao động, giảm thiểu sức lao động của con người.
  • Hoạt động linh hoạt, có thể di chuyển đến nhiều vị trí khác nhau.
  • Dễ dàng sử dụng và bảo dưỡng.

Ứng dụng của palang cầu trục:

Palang cầu trục được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:

  • Xây dựng: Nâng hạ vật liệu xây dựng như gạch, thép, xi măng, v.
Thông số kỹ thuật
Capacity(kg) Working Class(FEM) Working Class (ISO/GB) Lifting Height (m) Lifting Speed (m/min) Trolley Speed (m/min) H (mm) C (mm)
1000 4m M7 6/912/18 0.8/5 2-20 245 385
1250 3m M6 6/912/18 0.8/5 2-20 245 385
1600 3m M6 6/912/18 0.8/5 2-20 245 385
1600 4m M7 6/912/18 1.3/8 2-20 245 385
2000 2m M5 6/912/18 0.8/5 2-20 245 385
2000 3m M6 6/912/18 1.3/8 2-20 245 385
2500 3m M6 6/912/18 0.8/5 2-20 245 385
2500 3m M6 6/912/18 1.0/6.3 2-20 245 385
2500 2m M5 6/912/18 1.3/8 2-20 245 385
3200 2m M5 6/912/18 0.8/5 2-20 245 385
3200 2m M5 6/912/18 1.0/6.3 2-20 245 385
5000 2m M5 6/912/18 0.8/5 2-20 266 495
5000 2m M5 6/912/18 1.6/10 2-20 296 792
5000 3m M6 6/912/18 1.3/8 2-20 296 792
6300 1Am M4 6/912/18 0.8/5 2-20 266 495
6300 1Am M4 6/912/18 1.3/8 2-20 266 495
6300 2m M5 6/912/18 1.3/8 2-20 266 495
6300 3m M6 6/912/18 1.0/6.3 2-20 266 495
8000 1Am M4 6/912/18 1.3/8 2-20 296 792
8000 3m M6 6/912/18 0.8/5 2-20 296 792
10000 1Am M4 6/912/18 1.0/6.3 2-20 296 792
10000 2m M5 6/912/18 0.8/5 2-20 296 792
10000 3m M6 6/912/18 0.66/4 2-20 296 792
12500 1Am M4 6/912/18 0.8/5 2-20 296 792
12500 2m M5 6/912/18 0.6/4 2-20 296 792
12500 2m M5 6/912/18 0.6/4 2-20 296 792
Đánh giá & Xếp hạng
Đánh giá (0)

Review Palang cầu trục 1 tấn đến 50 tấn

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Palang cầu trục 1 tấn đến 50 tấn
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Chưa có bình luận nào

    Hỏi đáp

    Review Palang cầu trục 1 tấn đến 50 tấn

    5 0% | 0 đánh giá
    4 0% | 0 đánh giá
    3 0% | 0 đánh giá
    2 0% | 0 đánh giá
    1 0% | 0 đánh giá
    Đánh giá Palang cầu trục 1 tấn đến 50 tấn
    Gửi ảnh thực tế
    0 ký tự (Tối thiểu 10)
      +

      Chưa có đánh giá nào.

      Chưa có bình luận nào